Chủ nhật ngày 27/8, tức 6/7 âm lịch: điểm 6/10 

- Ngày này tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch mua bán, tế lễ, tảo mộ.

- Kiêng cưới gả.

- Giờ hoàng đạo: Thìn (7 - 9), Thân (15 - 17), Dậu (17 - 19), Hợi (21 - 23).

- Tuổi hơi xung: 1992, 1982, 1952.

Thứ 2 ngày 28/8, tức 7/7 âm lịch: điểm 6/10

- Ngày này tốt nhiều việc, nhất là xây sửa nhà, nhập trạch, xuất hành, khai trương.

- Tuy nhiên trong quan niệm của nhiều người đây cũng là ngày tam nương: chánh kỵ xuất hành đi xa, giao thông đi lại.

Thực chất ngày này trong đẹp có xấu, trong xấu có đẹp - nhiều thầy phong thủy vẫn chọn nhưng thực tế điểm chỉ đc 6/10, chỉ nên lựa chọn trong trường hợp không tìm được ngày hợp lý về thời gian, và chọn đúng giờ hoàng đạo để khởi sự.

- Giờ hoàng đạo: Thìn (7- 9), Mùi (13 - 15), Tuất (19 - 21), Hợi (21 - 23).

- Tuổi hơi xung: 1989, 1983.

Thứ 4 ngày 30/8 tức 9/7 âm lịch: điểm 6/10

- Nên: xuất hành

- Ngày sát chủ: kỵ xây cất, cưới gả.

Ngày này trong đẹp có xấu, trong xấu có đẹp, nhiều người vẫn chọn nhưng thực tế điểm chỉ đạt 6/10, chỉ nên lựa chọn trong trường hợp không tìm được ngày hợp lý về thời gian.

- Giờ hoàng đạo: Mão (5 - 7) , Tỵ (9 - 11), Thân (15 - 17), Tuất (19 - 21), Hợi (21 - 23).

- Tuổi hơi xung: 1967, 1955.

Thứ 5 ngày 31/8 tức 10/7 âm lịch: điểm 7/10

- Khởi sự mọi việc đều hanh thông thuận lợi. Hôn nhân cưới gả dễ sinh quý tử.

- Kiêng chôn cất, xây sửa nhà cửa.

Ngày này có thể tính là ngày đẹp nhất trước rằm tháng 7. Nếu các tháng bình thường điểm có thể là 9/10, nhưng do là tháng 7 âm nên chỉ còn 7/10. Nếu có thể xin chọn ngày này khởi sự.

- Giờ hoàng đạo: Thìn (7 - 9), Tỵ (9 - 11) , Mùi (13 - 15), Tuất (19 - 21)

- Tuổi hơi xung: 1992, 1968, 1984.

Chủ nhật ngày 3/9 tức 13/7 âm lịch, ngày vía Đức Đại Thế Chí Bồ Tát: điểm 6/10

- Ngày này tốt nhiều việc, nhất là xây sửa nhà, nhập trạch, khai trương, cưới gả.

- Tuy nhiên là ngày tam nương, một số giờ nhất định nên tránh xuất hành đi xa, cẩn thận giao thông đi lại.

- Giờ hoàng đạo : Thìn (7 - 9), Ngọ (11 - 13), Mùi (13 - 15), Tuất (19 - 21), Hợi (21 - 23).

- Tuổi hơi xung: 1995, 1987.

Thứ 3 ngày 5/9 tức rằm tháng 7 âm lịch:

Ngày này cổng địa ngục đóng - âm khí bắt đầu suy giảm. Thông thường ngày rằm hàng tháng luôn là ngày thuận lợi cho tiến hành việc lớn.

Thứ 4 ngày 6/9 tức 16/7 âm lịch: điểm 8/10

- Ngày này tốt mọi việc: tốt cầu tài lộc, khai trương, xuất hành di chuyển, giao dịch mua bán lớn, xây sửa nhà cửa, cưới gả.

- Giờ hoàng đạo: Thìn (7 - 9), Tỵ (9 - 11),  Mùi (13 - 15), Tuất (19 - 21)

- Tuổi hơi xung: 1992, 1982, 1952 và toàn bộ các con giáp Thân, Tý, Thìn.

Thứ 3 ngày 12/9 tức 22/7 âm lịch: điểm 6/10

- Nên: xây sửa nhà, nhập trạch, khai trương, cưới gả, tế lễ.

- Một số giờ nhất định nên lưu ý khi xuất hành đi xa, cẩn thận giao thông đi lại.

Ngày này trong đẹp có xấu, trong xấu có đẹp - nhiều người vẫn chọn nhưng thực tế điểm chỉ đc 6/10, chỉ nên lựa chọn trong trường hợp không tìm được ngày hợp lý về thời gian.

- Giờ hoàng đạo: Thìn (7 - 9), Tỵ (9 - 11), Mùi (13-15), Tuất (19 - 21).

- Tuổi hơi xung: 1980, 1986.

Thứ 5 ngày 14/9 tức 24/7 âm lịch: điểm 8/10

- Tốt cho cầu tài lộc, khai trương, cầu công danh, khởi sự công việc mới.

- Giờ hoàng đạo: Thìn (7 - 9), Tỵ (9 - 11), Thân (15 - 17), Dậu (17 - 19), Hợi (21 - 23).

- Tuổi hơi xung: 1982, 1970, 2000.

Thứ 6 ngày 15/9 tức 25/7 âm lịch: điểm 8/10

- Ngày này tốt nhiều việc, nhất là xây dựng nhà, nhập trạch, khai trương.

- Giờ hoàng đạo: Thìn (7 - 9), Ngọ (11 - 13), Mùi (13 - 15), Tuất (19 - 21), Hợi (21 - 23).

- Tuổi hơi xung: 1983, 1971, 2001.

Thứ 2 ngày 18/9 tức 28/7 âm lịch: điểm 8/10

- Ngày này khởi tạo công việc gì cũng tốt, tốt tế lễ, cưới gả, khai trương, xuất hành, cầu tài lộc.

- Giờ hoàng đạo: Thìn (7 - 9), Tỵ (9 - 11), Mùi (13 - 15), Tuất (19 - 21).

- Tuổi hơi xung: 1974.

Thiên An
Theo Vietnamnet