Năm ĐINH DẬU: Đặt tên con thế nào để cả đời MAY MẮN – BÌNH AN

Cái tên sẽ theo bé suốt cuộc đời, chính vì vậy việc đặt tên rất quan trọng. Dưới đây là những gợi ý đặt tên cho bé trai, bé gái sinh năm 2017.



Nếu như bạn thuộc mẫu người hiện đại và không quan tâm lắm tới mối tương tác giữa bản mệnh và cái tên của con thì lựa chọn theo ý nghĩa hay mong muốn hoặc sở thích của bạn là đã quá đủ. Nhưng cái gốc Á Đông của chúng ta thú vị ở chỗ con người luôn nằm trong mối tương tác vận động với vũ trụ, với vật chất và với “đại diện” của vật chất là yếu tố Ngũ Hành bản mệnh. Một cái tên phù hợp bản mệnh con người dường như có một cái gì đó tương hỗ giúp cho nó vững vàng hơn và về yếu tố tâm linh thì đó là điều may mắn, chính vì thế, bạn đừng bỏ qua yếu tố phong thuỷ khi đặt tên cho con 2017 nhé!

Vậy hãy quan tâm tới con bạn sinh năm nào và bản mệnh là gì, nếu bạn sinh con 2017, Bé của bạn sẽ mang mệnh Sơn hạ Hoả ( tức mệnh Hỏa – Lửa chân núi), Dựa theo bản mệnh của bé, bố mẹ có thể đặt tên con sao cho phù hợp với Ngũ hành tương sinh tương khắc như sau: Các bé sinh năm Đinh Dậu “đích thị” là những chú con gà thông minh, nhanh nhẹn và vui vẻ. Các tuổi tương ứng với cung (hành) theo Tử Vi:

1. Đặc điểm chung năm Đinh Dậu 2017

Năm 2017 theo Âm lịch là năm Đinh Dậu tức là tuổi con gà. Tính từ ngày 28/01/2017 đến 15/02/2018( Dương lịch).

Theo ngũ hành, trẻ sinh năm 2017 thuộc Mệnh hỏa – Sơn hạ hỏa hay còn gọi là lửa chân núi.

Đối với bé trai thuộc cung mệnh Khảm Thủy, màu sắc hợp: Màu trắng, màu bạc (thuộc hành Kim – tương sinh); màu sắc kỵ thuộc hành Thổ: màu vàng, màu nâu đất. Hướng tốt: hướng Bắc – Phục vị: luôn nhận được sự giúp đỡ từ người khác; hướng Đông – Thiên Y- được thiên thời che chở; Đông Nam – sinh khí: Luôn được phúc lộc đầy tràn; Các hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc; Đông Bắc.

Đối với bé gái thuộc cung mệnh: Cấn thổ Tây tứ mệnh; Màu sắc hợp gồm: Màu thuộc hành Hỏa và hành Thổ, gồm: Màu đỏ, màu tím, màu hồng (tương sinh) và màu vàng, màu nâu (tương hợp). Hướng tốt: Tây Bắc – Thiên Y: Gặp thiên thời được che chở; Đông Bắc – Phục vị: được sự giúp đỡ; Tây- Diên Niên: Mọi sự ổn định; Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn; Hướng xấu: Hướng Đông; Đông Nam.

2. Những kiêng kị khi đặt tên cho bé sinh năm 2017 theo phong thủy

Theo  quan điểm địa chi, Dậu và Mão là đối xung, Dậu và Tuất là lục hại. Dậu thuộc phương Tây, Mão thuộc phương Đông, Đông và Tây đối xung nên những chữ như: Đông, Nguyệt, Tây, Trần, Bằng… không nên dùng để đặt tên cho người tuổi Dậu.

Các chữ thuộc bộ Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất, Uy, Thịnh cũng cần tránh. Ví dụ như: Miễn, Khanh, Trần, Bằng, Thanh, Tiến, Tình, Hữu, Dật ,Lang, Triều, Kỳ, Bản…

Theo ngũ hành, Dậu thuộc hành Kim; nếu Kim kết hợp với Kim sẽ phạm xung không tốt. Do vậy, những chữ thuộc bộ Kim hoặc mang ý nghĩa Kim thì nên tránh; ví dụ như: Tây, Đoài, Dậu… không phù hợp với cầm tinh con gà.


Gà không phải là động vật ăn thịt nên những chữ thuộc bộ Tâm (tim), Nhục (thịt) đều không tương hợp. Do vậy, khi đặt tên cho con mình cần tránh là: Tất, Nhẫn, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Du, Huệ, Ý, Từ, Tuệ, Khiêm, Tiên, Năng, Hồ, Hào, Dục…

Khi gà lớn thường bị giết thịt hoặc làm đồ cúng tế. Vì vậy, tên của người tuổi Dậu tránh những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Đế, Vương như: Ngọc, Mân, San, Châu, Trân, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy…

3. Gợi ý một số tên cụ thể

Tên bé gái hợp phong thủy

1. QUẾ CHI: Cành cây quế thơm và quý
2. TRÂM ANH: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
3. DIỆU ANH: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
4. QUỲNH ANH: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
5. NGUYỆT CÁT: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
6. TRÂN CHÂU: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
7. TRÚC CHI: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
8. XUYẾN CHI: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
9. NGHI DUNG: Dung nhan trang nhã và phúc hậu
10. NGỌC DIỆP: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
11. THIÊN HÀ: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
12. LINH ĐAN: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
13. THỤC ĐOAN: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
14. THU GIANG: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
15. HIẾU HẠNH: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
16. QUỲNH HƯƠNG: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
17. THÁI HÒA: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
18. DẠ HƯƠNG: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
19. THIÊN HƯƠNG: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
20. ÁI KHANH: Người con gái được yêu thương
21. KIM KHÁNH: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
22. VÂN KHÁNH: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
23. HỒNG KHUÊ: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
24. MINH KHUÊ: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé.
25. NGỌC LIÊN: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
26. DIỄM KIỀU: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
27. CHI LAN: hãy quý trọng tình bạn, nhé con
28. BẠCH LIÊN: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
29. YẾN OANH: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
30. MỘC MIÊN: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
31. HÀ MI: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
32. THƯƠNG NGA: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
33. ĐẠI NGỌC: Viên ngọc lớn quý giá
34. THU NGUYỆT: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
35. HẠNH SAN: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
36. UYỂN NHÃ: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
37. TÚ TÂM: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
38. THỤC QUYÊN: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
39. THANH TÂM: Mong trái tim con luôn trong sáng.


Tên bé trai hợp phong thủy

1. THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được công danh
2. THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ trời cao
3. THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp
4. GIA BẢO: Của để dành của bố mẹ đấy
5. TRUNG DŨNG: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
6. THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời của bố mẹ
7. HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
8. THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
9. PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện
10. TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài đức vẹn toàn
11. KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
12. CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng
13. MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ
14. BẢO KHÁNH: Con là chiếc chuông quý giá
15. TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
16. HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt
17. TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
18. ĐĂNG KHOA: Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
19. THANH LIÊM: Con hãy sống trong sạch
20. THIỆN NGÔN: Hãy nói những lời chân thật nhé con
21. TRUNG NGHĨA: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
22. HỮU PHƯỚC: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
23. THỤ NHÂN: Trồng người
24. MINH NHẬT: Con hãy là một mặt trời
25. NHÂN NGHĨA: Hãy biết yêu thương người khác nhé con
26. TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
27. KHÔI NGUYÊN: Mong con luôn đỗ đầu
28. HẠO NHIÊN: Hãy sống ngay thẳng, chính trực
29. PHƯƠNG PHI: Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
30. THANH PHONG: Hãy là ngọn gió mát con nhé
31. MINH QUÂN: Con sẽ luôn anh minh và công bằng
32. ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
33. TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
34. ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước mình
35. SƠN QUÂN: Vị minh quân của núi rừng
36. TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
37. THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
38. THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
39. THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
40. AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
41. ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn.

*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo

theo Khỏe và đẹp


cách đặt tên con đặt tên năm Đinh Dậu

Tin tức mới nhất