Ngày 19 tháng 7 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 19/7/2024

Xem lịch âm ngày 19/7/2024 (Thứ 6), lịch vạn niên ngày 19/7/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 19/7/2024.

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 19/7/2024

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.

Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 19/7/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 19/7/2024

Dương lịch: Thứ 6, ngày 19/7/2024

Âm lịch: Ngày 14/6/2024

Can chi: Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn

Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Trực Trừ (Tốt mọi việc).

Xem giờ tốt - xấu

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem tuổi xung - hợp

Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 19/7/2024)

Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý xung khắc với ngày 19/7/2024.

Xem trực

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Trừ

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.

Kiêng cự: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.

Xem ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy

Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Xem sao tốt xấu

Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Tương nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ.

Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Ngũ ly.

Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.

Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng.

Xem ngày giờ xuất hành

Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem nhị thập bát tú

SAO: Quỷ.

Ngũ hành: Kim.

Động vật: Dê.

- Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu.

( Hung Tú ) Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6

- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

- Kiêng cữ:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.

*** Thông tin trong bài mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

Theo Báo Đắk Nông

Xem link gốc Ẩn link gốc https://baodaknong.vn/ngay-19-thang-7-nam-2024-la-ngay-tot-hay-xau-xem-ngay-am-lich-19-7-2024-221553.html

ÂM LỊCH

Tin tức mới nhất