Người xưa vẫn nói "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành". Trong tuần nếu muốn khởi sự việc gì quan trọng, các bạn có thể lưu tâm đến 3 ngày sau nhé:
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành:
- Hỷ thần: Hướng Tây Nam
- Tài thần: Hướng Đông
- Hắc thần: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Giờ hoàng đạo: Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h)
Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Nên: Khai trương, giao dịch, kí kết làm ăn, xuất hành, cầu phúc
Xuất hành:
- Hỷ thần: Hướng Nam
- Tài thần: Hướng Đông
- Hắc thần: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Giờ hoàng đạo: Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h)
Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc
(Cây rừng lớn)
Trực: Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Xuất hành:
- Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
- Tài thần: Hướng Nam
- Hắc thần: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Giờ hoàng đạo: Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
*Thông tin mang tính chất tham khảo.
Thanh Nhàn
Theo Vietnamnet